Báo giá tôn xây dựng mới nhất được cập nhật liên tục - 0868 666 000

Báo giá tôn mới nhất năm 2018giá tôn được cập nhật chính xác từ nhà máy sản xuất, đảm bảoquyền lợi giá báo cho quý khách hàng luôn là giá tốt nhất.

Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:

Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.

Bảng Báo giá tôn xây dựng mới nhất năm 2018:

GIÁ TÔN KẼMGIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)}
Độ dày 
(Đo thực tế)
 Trọng lượng 
(Kg/m) 
 Đơn giá 
(Khổ 1.07m) 
Độ dày 
(Đo thực tế)
 Trọng lượng 
(Kg/m) 
 Đơn giá 
(Khổ 1.07m) 
2 dem 50             2.00     40,0002 dem 80                 2.40              50,000
3 dem 30             3.00     49,0003 dem 00                 2.60              52,000
3 dem 60             3.30     55,0003 dem 20                 2.80              55,000
4 dem 00             3.65     58,0003 dem 30                 3.05              59,000
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á3 dem 50                 3.20              60,000
4 dem 00             3.35     71,5003 dem 70                 3.35              64,000
4 dem 50             3.90     79,0004 dem 00                 3.55              66,000
5 dem 00             4.30   88,5004 dem 50                 4.05              75,000
5 dem 00                 4.40              84,000
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)}
2 dem 60             2.10     46,0003 dem 80                 3.15                 60,000       
3 dem 00             2.40     52,0004 dem 00                 3.30              65,000
3 dem 20             2.80     55,0004 dem 20                 3.60              67,000
3 dem 50             3.00     56,5004 dem 50                 3.90              71,000
5 dem 00                 4.35              79,000
GIÁ TÔN MÀU HOA SENCHI PHÍ GIA CÔNG (ko bao gồm VAT)
4 dem 00             3.60      79,000Chấn máng m                4,000
4 dem 50             4.10   87,000Chấn vòm m                4,000
5 dem 00             4.50    94,500Chấn diềm m                54000
Vít tôn 4 phân bịch 200c     78,000Úp nóc m                3,000
Vít tôn 5 phân bịch 200c     80,000 tôn nhựa m                41,000
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT
Đổ PU 18-20ly m      61,000Dán PE-OPP 5ly m               20,000
Dán PE-OPP 3ly m      17,000Dán PE-OPP 10ly m               27,000

Lưu ý: 

– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM với đơn hàng 2 tấn
– Giao hàng tận công trình trong thành phố hàng sắt thẳng
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
– Ta có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ - P. 4 - Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn

Nhận xét

  1. Sài Gòn CMC cập nhật mới nhất bảng báo giá vật liệu xây dựng – đơn báo giá cát xây dựng các loại tại VLXD Sài Gòn CMC, cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất, chính xác nhất về báo giá đá xây dựng 24h qua tại tphcm.
    Sài Gòn CMC là nhà cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại TPHCM. Thông qua kênh website , Sài Gòn CMC luôn cập nhật giá cát xây tô mới nhất, nhanh nhất tới khách hàng.
    → Cam kết giá rẻ nhất.
    → Hàng luôn có sẵn tại kho – bãi.
    → Giá vật liệu luôn luôn tốt nhất trên thị trường.
    Đặc biệt : Giá cát san lấp miễn phí giao hàng về tất cả công trình khi khách hàng đặt hàng tại Sài Gòn CMC.
    #giacatxaydung #giadaxaydung #giacatxayto #giacatsanlap

    Trả lờiXóa

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng báo giá thép Việt Nhật, báo giá thép hình, báo giá thép ống, báo giá tôn xây dựng, báo giá thép pomina - 0868 666 000

Bảng báo giá thép hình được cập nhật mới nhất năm 2018 - 0868 666 000

Bảng báo giá thép Pomina, báo giá thép miền Nam, báo giá thép hình, báo giá thép việt úc - 0868 666 000