Bảng báo giá thép hình TẠI CÔNG TY SAI GÒN CMC cập nhật giá vật liệu xây dựng - 0868666000
Bảng báo giá thép hình H, hình I, V, U luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất có trên thị trường. Đơn vị cung cấp thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường.
Sài gòn CMC là đơn vị uy tín, luôn đứng đầu về phân phối sắt thép xây dựng, cát đá và vật liệu xây dựng khác trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận. Luôn được sự tin tưởng của mọi khách hàng sau khi mua vật liệu tại công ty chúng tôi.
Sản phẩm của công ty bao gồm: cát, đá, gạch, xi măng, sắt thép…… Công ty chúng tôi đảm bảo với khách hàng sẽ cung cấp các sản phẩm có uy tín và chất lượng tốt nhất. Giá cả sản phẩm luôn được cập nhật sớm nhất.
Hiện nay Sài gòn CMC là đơn vị cung cấp thép hàng đầu, uy tín tại Tp HCM với đầy đủ tiêu chí từ chất lượng đến giá cả sản phẩm.
- Dịch vụ đi kèm trước và sau bán hàng luôn được chú trọng.
- Trong kho luôn có sẵn hàng và chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo.
- Công ty chúng tôi được trang bị đầy đủ xe lớn nhỏ, hiện đại nhằm đảm bảo tiến độ giao hàng cho quý khách.
Sau đây chúng tôi sẽ gử tới cho khách hàng bảng báo giá thép hình mới nhất.
Lưu ý: Đây là các bảng báo giá thép hình mới nhất và mang tính chất tham khảo. Để biết được chính xác giá của các sản phẩm, quý khách xin liên hệ qua số Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000 để có được thông tin giá chính xác nhất
Thép hình là loại thép thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, làm cọc cho nền móng nhà xưởng… Các sản phẩm thép hình là H, U, I, V.
Khách hàng trước khi mua thép hình cần tìm hiểu kỹ đơn vị cung cấp, sản phẩm hàng hóa. Khi sản phẩm có giá quá cao hoặc quá thấp bạn cần cân nhắc.
Chúng tôi là một trong những công ty uy tín. Mang đến cho khách hàng mặt hàng thép , thép tấm, thép hộp, thép hình... sản phẩm chất lượng, tin cậy nhất tại thị trường Tphcm.
Để nhận được các bảng báo giá thép hình, hay các bảng báo giá các loại thép khác mới nhất, và chính xác nhất quý khách hàng xin liên hệ với chúng tôi tại Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000
>> Xem thêm:
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ - P. 4 - Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn
Sài gòn CMC là đơn vị uy tín, luôn đứng đầu về phân phối sắt thép xây dựng, cát đá và vật liệu xây dựng khác trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận. Luôn được sự tin tưởng của mọi khách hàng sau khi mua vật liệu tại công ty chúng tôi.
Bảng báo giá thép hình
Công ty Sài gòn CMC chúng tôi là một công ty chuyên cung cấp các sản phẩm về vật liệu xây dựng và là công ty hàng đầu Miền Nam trong việc phân phối vật liệu xây dựng.Sản phẩm của công ty bao gồm: cát, đá, gạch, xi măng, sắt thép…… Công ty chúng tôi đảm bảo với khách hàng sẽ cung cấp các sản phẩm có uy tín và chất lượng tốt nhất. Giá cả sản phẩm luôn được cập nhật sớm nhất.
Bảng báo giá thép hình mới nhất 2018 được cập nhật sớm nhất
Trong khoảng thời gian đầu năm 2018, đa số các mặt hàng sắt thép đều không có nhiều biến chuyển lớn.Hiện nay Sài gòn CMC là đơn vị cung cấp thép hàng đầu, uy tín tại Tp HCM với đầy đủ tiêu chí từ chất lượng đến giá cả sản phẩm.
- Dịch vụ đi kèm trước và sau bán hàng luôn được chú trọng.
- Trong kho luôn có sẵn hàng và chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo.
- Công ty chúng tôi được trang bị đầy đủ xe lớn nhỏ, hiện đại nhằm đảm bảo tiến độ giao hàng cho quý khách.
Sau đây chúng tôi sẽ gử tới cho khách hàng bảng báo giá thép hình mới nhất.
Bảng báo giá thép hình H
THÉP H | |||
H100 * 100 * 6 * 8TQ | 103,2 | Cây 6m | 1.343.000 |
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ | 141,6 | Cây 6m | 1.731.000 |
H150 * 150 * 7 * 10TQ | 189 | Cây 6m | 2.209.000 |
H150 * 150 * 7 * 10JINXN | 189 | Cây 6m | 2.285.000 |
H200 * 200 * 8 * 12TQ | 299,4 | Cây 6m | 3.424.000 |
H200 * 200 * 8 * 12JINXI | 299,4 | Cây 6m | 3.544.000 |
H250 * 250 * 9 * 14TQ | 434,4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H250 * 250 * 9 * 14JINXI | 434,4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H300 * 300 * 10 * 15JINXI | 564 | Cây 6m | 6.492.000 |
H350 * 350 * 12 * 19JINXI | 822 | Cây 6m | 9.278.000 |
H400 * 400 * 13 * 21JINXI | 1032 | Cây 6m | 11.959.000 |
Bảng báo giá thép hình I
Thép I | |||
Tên hàng | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I100 | 43,8 | Cây 6m | 558.600 |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m | 600.000 |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m | 1.342.000 |
I200 * 100jinxi | 127,8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300 * 150jinxi | 220,2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m | 2.537.000 |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | Cây 6m | 5.552.000 |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m | 5.862.000 |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | Cây 6m | 6.380.000 |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | Cây 6m | 11.812.000 |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | Cây 6m | 13.460.000 |
Bảng báo giá thép hình V
STT | QUY CÁCH | ĐVT | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | V25 * 25 * 1,5 * 6 m | Cây | 4,5 | 56.000 |
2 | V25 * 25 * 2 * 6 m | Cây | 5 | 62.500 |
3 | V25 * 25 * 2,5 * 6 m | Cây | 5,5 | 71.000 |
4 | V30 * 30 * 2 * 6 m | Cây | 5 | 59.000 |
5 | V30 * 30 * 2,5 * 6 m | Cây | 5,5 | 65.000 |
6 | V30 * 30 * 3 * 6 mét | Cây | 7,5 | 88.500 |
7 | V40 * 40 * 3 * 6 m | Cây | 10 | 121.000 |
số 8 | V40 * 40 * 3,5 * 6 mét | Cây | 11,5 | 133.000 |
9 | V40 * 40 * 4 * 6 m | Cây | 12,5 | 144.000 |
10 | V50 * 50 * 2,5 * 6 mét | Cây | 12,5 | 150.000 |
11 | V50 * 50 * 3 * 6 m | Cây | 14 | 161.000 |
12 | V50 * 50 * 3,5 * 6 m | Cây | 15 | 173.000 |
13 | V50 * 50 * 4 * 6 m | Cây | 17 | 196.000 |
14 | V50 * 50 * 4,5 * 6 m | Cây | 19 | 219.000 |
15 | V50 * 50 * 5 * 6 m | Cây | 21 | 242.000 |
16 | V63 * 63 * 4 * 6 m | Cây | 21,5 | 257.000 |
17 | V63 * 63 * 5 * 6 m | Cây | 27,5 | 328.000 |
18 | V63 * 63 * 6 * 6 m | Cây | 23,5 | 386.000 |
19 | V70 * 70 * 5 * 6 m | Cây | 31 | |
20 | V70 * 70 * 7 * 6 m | Cây | 44 | |
21 | V75 * 75 * 4 * 6 m | Cây | 31,5 | |
22 | V75 * 75 * 5 * 6 m | Cây | 34 | |
23 | V75 * 75 * 6 * 6 m | Cây | 37 | |
24 | V75 * 75 * 7 * 6 m | Cây | 46 | |
25 | V75 * 75 * 8 * 6 m | Cây | 52 | |
26 | V80 * 80 * 6 * 6 m | Cây | 43 | |
27 | V80 * 80 * 7 * 6 m | Cây | 48 | |
28 | V80 * 80 * 8 * 6 m | Cây | 55 | |
29 | V90 * 90 * 7 * 6 m | Cây | 53 | |
30 | V90 * 90 * 8 * 6 m | Cây | 62 | |
31 | V100 * 100 * 8 * 6 mét | Cây | 67 | |
32 | V100 * 100 * 9 * 6 m | Cây | 78 | |
33 | V100 * 100 * 10 * 6 mét | Cây | 86 | |
34 | V120 * 120 * 10 * 6 mét | Cây | 219 | |
35 | V120 * 120 * 12 * 6 mét | Cây | 259 | |
36 | V130 * 130 * 10 * 6 m | Cây | 236 | |
37 | V130 * 130 * 12 * 6 m | Cây | 282 |
Bảng báo giá thép hình U
THÉP U | THÉP TẤM | ||||||
Tên hàng | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Tên hàng | Kg/tấm | ĐVT | |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201,00 | 2LI (1,25 * 2,5) | 49,06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI (1,5 * 6) | 211,95 | Tấm | 2.166.000 |
U75 * 40 | 41,5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI (1,5 * 6) | 282,6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI (1,5 * 6) | 353,25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI (2 * 6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI (1,5 * 6) | 423,9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI (1,5 * 6) | 565,2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI (1,5 * 6) | 706,5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI (1,5 * 6) | 847,8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI (1,5 * 6) | 989,1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI (1,5 * 6) | 1130,4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI (1,5 * 6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100 * 45 * 5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI (1,5 * 6) | 1554,3 | Tấm | 15.322.000 |
U100 * 49 * 5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI (1,5 * 6) | 1766,25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI (2 * 6) | 1130,4 | Tấm | 10.930.000 |
U120 * 48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI (2 * 6) | 1318,8 | Tấm | 13.325.000 |
U120 * 48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI (2 * 6) | 1507,2 | Tấm | 15.071.000 |
U120 * 48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI (2 * 6) | 1695,6 | Tấm | 16.920.000 |
U125 * 65 * 6TQ | 80,4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI (2 * 6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140 * 48 * 4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI (2 * 6) | 2072,4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI (2 * 6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140 * 5,5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI (2 * 6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150 * 75 * 6,5 | 111,6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI (2 * 6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160 * 56 * 5,2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI (2 * 6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160 * 56 * 5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân (1.5 * 6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160 * 60 * 5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309,6 | Tấm | 3.373.000 |
U180 * 64 * 5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | Bài hát 5LI (1.5 * 6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180 * 68 * 6.8TQ | 111,6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450,9 | Tấm | 4.820.000 |
U200 * 65 * 5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592,2 | Tấm | 6.322.000 |
U200 * 73 * 8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200 * 75 * 9TQ | 154,8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250 * 76 * 6,5 | 143,4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250 * 80 * 9 | 188,4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300 * 85 * 7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300 * 87 * 9,5 | 235,2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Chính sách chung:
- Phương thức giao hàng: giao hàng đến tận công trình.
- Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép ống, cây được giao theo cách đếm từng cây.
- Phương thức thanh toán: Thánh toán bằng tiện mặt hoặc chuyển khoản.
- Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
- Bảng báo giá chúng tôi cung cấp đã bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển nội thành thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
Thép hình là gì?
Thép hình như tên gọi của nó, là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khác nhau. Tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì.Thép hình là loại thép thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, làm cọc cho nền móng nhà xưởng… Các sản phẩm thép hình là H, U, I, V.
Lý do bạn nên chọn mua hàng tại Sài gòn CMC?
Thép đạt tiêu chuẩn chất lượng, với giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Khách hàng hãy đến công ty thép Sài gòn CMC để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.Khách hàng trước khi mua thép hình cần tìm hiểu kỹ đơn vị cung cấp, sản phẩm hàng hóa. Khi sản phẩm có giá quá cao hoặc quá thấp bạn cần cân nhắc.
Chúng tôi là một trong những công ty uy tín. Mang đến cho khách hàng mặt hàng thép , thép tấm, thép hộp, thép hình... sản phẩm chất lượng, tin cậy nhất tại thị trường Tphcm.
Để nhận được các bảng báo giá thép hình, hay các bảng báo giá các loại thép khác mới nhất, và chính xác nhất quý khách hàng xin liên hệ với chúng tôi tại Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000
>> Xem thêm:
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá cát xây dựng
- Bảng báo giá đá xây dựng
- Bảng báo giá thép Pomina
- Bảng báo giá thép Việt Nhật
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Thông tin liên hệ
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ - P. 4 - Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn
Nhận xét
Đăng nhận xét